In bài này

"Danh mục các ký hiệu thường dùng trong địa kỹ thuật" được trích từ quyển "Lexicon in 8 languages" (ấn bản lần thứ 5) do Hội cơ học đất và địa chất công trình thế giới xuất bản năm 1981.

confused (Nếu các ký hiệu hoặc công thức toán không hiển thị chính xác, xin vui lòng xem hướng dẫn cách chuyển đổi chế độ hiển thị công thức)


5. Các vấn đề thực tế

a) Ứng suất đất

Ký hiệu Thứ nguyên Đơn vị thường dùng Đại lượng Giải thích
 \(\delta\)  -  ° Góc ma sát của tường chắn Góc ma sát giữa tường chắn và đất xung quanh
 \(a, c_a\)  ML-1T-2  kPa Lực bám dính
(của tường chắn, thân cọc)
Lực bám dính giữa tường chắn hoặc thân cọc đối với đất xung quanh
 \(K_a, K_p\)  -  1 Các hệ số áp lực đất chủ động và bị động Các hệ số không thứ nguyên được dùng trong biểu thức tính hệ số áp lực đất chủ động và bị động
 \(K_o\)  -  1 Hệ số áp lực đất ở trạng thái nghỉ Tỷ số giữa ứng suất chính có hiệu theo phương ngang so với theo phương đứng, trong trường hợp không có biến dạng ngang và mặt đất nằm ngang

 

b) Nền móng

Ký hiệu Thứ nguyên Đơn vị thường dùng Đại lượng Giải thích
 \(B\)  L  m Chiều rộng móng  
 \(L\)  L  m Chiều dài móng  
 \(D\)  L  m Độ sâu đáy móng  
 \(Q\)  MLT-2  kN Lực tác dụng dọc trục  
 \(q\)  ML-1T-2  kPa Ứng suất tác dụng dọc trục  
 \(q_1\)  ML-1T-2  kPa Ứng suất giới hạn  
 \(Q_p\)  MLT-2  kN Sức kháng mũi  
 \(q_p\)  ML-1T-2  kPa Sức kháng mũi đơn vị  
 \(Q_s\)  MLT-2  kN Sức kháng bên  
 \(q_s\)  ML-1T-2  kPa Sức kháng bên đơn vị  
 \(H\)  MLT-2  kN Lực tác dụng theo phương ngang  
 \(s\)  L  m Độ lún  
 \(e\)  L  m Độ lệch tâm Khoảng cách từ điểm tác dụng lực đến tâm đáy móng
 \(\delta\)  -  ° Độ nghiêng của lực tác dụng Góc nghiêng của phương tác dụng lực so với phương vuông góc với đáy móng
 \(k_s\)  ML-2T-2  kN/m³ Môđun phản lực nền Tỷ số giữa sự thay đổi ứng suất theo phương đứng tác dụng trên tấm cứng so với độ lún tương ứng theo phương đứng của tấm cứng
 \(N_c\), \(N_q\), \(N_\gamma\)  -  1 Các hệ số sức chịu tải Các hệ số không thứ nguyên được dùng trong biểu thức tính sức chịu tải, là hàm số của \(\sigma\) và \(\phi\)
 \(i_c\), \(i_q\), \(i_\gamma\)  -  1 Các hệ số hiệu chỉnh cho độ nghiêng của lực tác dụng Các hệ số hiệu chỉnh cho hệ số sức chịu tải trong trường hợp lực tác dụng theo phương nghiêng

 

c) Mái dốc

Ký hiệu Thứ nguyên Đơn vị thường dùng Đại lượng Giải thích
 \(H\)  L  m Chiều cao của mái dốc  
 \(D\)  L  m Độ sâu từ chân mái dốc đến lớp đất cứng  
 \(\beta\)  -  ° Góc dốc (so với phương ngang)  
 \(\bar\tau\)  ML-1T-2  kPa Sức kháng cắt trung bình được huy động dọc theo mặt trượt  
 \(R\)  -  1 Hệ số dư \(\large R=\frac{\tau_f-\bar\tau}{\tau_f-\tau_R}\)
 \(r_u\)  -  1 Tỷ số áp lực lỗ rỗng Tỷ số giữa áp lực lỗ rỗng tại hiện trường so với tải trọng cột đất: \(\large \frac{u}{\gamma_z}\)