In bài này

Slide01 Bảng dưới đây liệt kê các tiêu chuẩn (ASTM, BS và TCVN) thường được sử dụng trong thí nghiệm địa kỹ thuật (cập nhật đến tháng 01/2018)

Nhóm
thông số
Thông số ASTM BS TCVN
Phân loại đất Hệ thống phân loại đất D2487
(Phân loại theo USCS - Unified Soil Classification System)
BS 5930 : 1999 TCVN 9362:2012
Mô tả sơ bộ (Visual-Manual Procedure) D2488    
Thành phần hạt Phân tích cỡ hạt của đất bằng tỷ trọng kế D7928-17 BS 1377 : Part 2 TCVN 4198:1995
Phân tích cỡ hạt của đất bằng rây D6913/D6913M-17
Hàm lượng hạt mịn qua rây số 200 (75-μm) D1140    
Phân tích cỡ hạt của cốt liệu mịn và thô C136    
Giới hạn Atterberg Giới hạn chảy, giới hạn dẻo, chỉ số dẻo của đất D4318 BS 1377 : Part 2 TCVN 4197:2012
Độ ẩm Độ ẩm của đất và đá D2216   TCVN 4196:2012
Xác định độ ẩm của đất và đá bằng phương pháp đốt nóng trực tiếp D4959    
Xác định độ ẩm của đất bằng lò vi sóng D4643    
Dung trọng / Khối lượng thể tích Dung trọng tự nhiên của đất D7263   TCVN 4202:2012
Xác định dung trọng tự nhiên của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai D2937   TCVN 8729:2012
Xác định dung trọng tự nhiên của đất tại hiện trường bằng bóng cao su D2167   TCVN 8729:2012
Xác định dung trọng tự nhiên của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát D1556   TCVN 8729:2012
Xác định dung trọng tự nhiên của đất và đá tại hiện trường bằng phương pháp đổ cát trong hố đào D4914   TCVN 8729:2012
Xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm D4254   TCVN 8721:2012
Tỷ trọng Xác định tỷ trọng của đất bằng bình tỷ trọng D854   TCVN 4195:2012
Dung trọng, tỷ trọng, độ hút ẩm của cốt liệu mịn C128    
Hàm lượng hữu cơ Độ ẩm, hàm lượng tro, hàm lượng hữu cơ của đất hữu cơ và than bùn D2974 BS 1377 : Part 3  
Phương pháp hóa pH của nước D1293 BS 1377 : Part 3 TCVN 5979:1995
pH của đất dùng trong đánh giá ăn mòn G51    
Xác định nhanh hàm lượng Cacbonat của đất D4373    
Lượng cặn không tan của vật liệu Cacbonat D3042    
Hàm lượng Sunfat của đất C1580 BS 1377 : Part 3  
Hàm lượng Chloride của đất   BS 1377 : Part 3  
Trị số Methylene Blue của đất sét C837    
Nước dùng trong xây dựng - Các phương pháp phân tích hóa học     TCXD 81:1981
Tính thấm Tính thấm của đất hạt thô (Phương pháp cột áp không đổi) D5856 BS EN ISO 17892-5:2017 TCVN 8723:2012
Tính thấm của đất hạt mịn (Phương pháp cột áp thay đổi) D5856 BS EN ISO 17892-5:2017 TCVN 8723:2012
Tính thấm của đất trên máy nén ba trục D5084    
Tính xói mòn Tính xói mòn của đất bằng dụng cụ Pinhole D4647    
Đầm nện Đầm nện theo phương pháp Proctor tiêu chuẩn D698 BS 1377 : Part 4 TCVN 4201:2012 
Đầm nện theo phương pháp Proctor cải tiến D1557 BS 1377 : Part 4
Trị số CBR CBR trong phòng D1883    22 TCN 332:06
CBR hiện trường D4429    
Sức kháng cắt Nén một trục nở hông (nén đơn) D2166 BS EN ISO 17892-7:2017 & 17892-8:2017 TCVN 9438:2012
Nén ba trục không cố kết-không thoát nước (UU) D2850 BS EN ISO 17892-7:2017 & 17892-8:2017 TCVN 8868:2011
Nén ba trục cố kết-không thoát nước (CU) D4767 BS EN ISO 17892-9:2017 TCVN 8868:2011
Nén ba trục cố kết-thoát nước (CD) D7181 BS EN ISO 17892-9:2017 TCVN 8868:2011
Cắt phẳng trực tiếp trong điều kiện cố kết-thoát nước D3080 BS EN ISO 17892-9:2018 TCVN 4199:1995
Góc nghỉ ướt và khô     TCVN 8724:2012
Cắt cánh hiện trường D2573 BS 5930 : 1999 22 TCN 355-06
Tính nén lún Nén cố kết theo phương pháp gia tải từng cấp D2435 BS 1377 : Part 6 TCVN 4200:2012
Nén cố kết theo phương pháp gia tải liên tục D4186    
Trương nở Tính trương nở và lún ướt của đất dính D4546    
Độ mài mòn Độ mài mòn của cốt liệu thô kích thước nhỏ bằng dụng cụ Los Angeles C131    
Độ mài mòn của cốt liệu mịn bằng dụng cụ Micro-Deval D7428    
Độ mài mòn của cốt liệu thô bằng dụng cụ Micro-Deval D6928    
Trị số mài mòn ACV (Aggregate Crushing Value)   BS 812 : Part 110  
Trị số 10% hạt mịn TFV (Ten Percent Fines Value)   BS 812 : Part 111  
Trị số va đập AIV (Aggregate Impact Value)   BS 812 : Part 112  
Độ dẫn điện Thí nghiệm trong phòng đo độ dẫn điện của đất bằng phép đo hai cực G187    
Thí nghiệm hiện trường đo độ dẫn điện của đất bằng phép đo bốn cực Wenner G57    
Quy cách viết số Sử dụng số chữ số có nghĩa cho dữ liệu địa kỹ thuật D6026